the
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ˧˧ | tʰɛ˧˥ | tʰɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛ˧˥ | tʰɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]the
- Đồ dệt bằng sợi thưa, thường dùng để may áo dài.
- Khăn the, rèm the.
- Mùi hăng hăng và thơm ở vỏ cam, vỏ quít, vỏ bưởi.
- Bưởi non ăn hơi the.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "the", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Trọng âm, trước chỗ ngắt giọng, hoặc (trong nhiều giọng tiếng Anh) trước nguyên âm (giống như a đối với an):
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ði] |
Không trọng âm hoặc trước phụ âm:
- IPA: /ðə/
Canada (nam giới) | [ðə] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ðə] |
Từ nguyên
[sửa]- mạo từ hạn định
- Từ tiếng Anh trung đại, từ mạo từ chỉ định tiếng Anh cổ þē (“cái, ấy”), biến thế về sau của sē. Ban đầu chủ cách gđ, trong tiếng Anh trung đại nó thay thế các dạng khác trong tiếng Anh cổ:
- Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan de và die (“cái, ấy”); tiếng Hạ Đức de và dat (“cái, ấy”); tiếng Đức de, die, và das (“cái, ấy”); tiếng Đan Mạch den (“cái, ấy”); tiếng Thụy Điển den (“cái, ấy”); tiếng Iceland það (“ấy”).
- phó từ
- Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ þȳ (“nhờ đó, bởi đó”), ban đầu công cụ cách của các đại từ chỉ định: Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan des te ("càng... càng"), tiếng Đức desto ("càng... càng"), tiếng Na Uy fordi ("tại vì"), tiếng Iceland því (“tại vì”).
Mạo từ hạn định
[sửa]the
- Cái, con, người, đứa...
- the house — cái nhà
- the cat — con mèo
- Ấy, này (người, cái, con...).
- I dislike the man. — Tôi không thích người này.
- (Trọng âm?) Duy nhất (người, vật...).
- He is the shoemaker here. — Ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây.
- (Trước bộ phận cơ thể) Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...; của con vật đó.
- A stone hit him on the head. — Anh ấy bị đá đâm vào đầu [của anh ấy].
- (Trước tính từ dùng như danh từ) Những cái, những con, những người...
- (Trước thể loại) Tất cả những cái, tất cả những con...
Ghi chú sử dụng
[sửa]Từ the đứng trước danh từ riêng trong nhiều trường hợp, nhưng phần nhiều danh từ riêng không có mạo từ. Dĩ nhiên có ngoại lệ:
- Tên quốc gia:
- Các tên quốc gia thường không có the. Có một số ngoại lệ, phần nhiều là số nhiều:
- the Netherlands (Hà Lan)
- the Bahamas
- the Solomon Islands (Quần đảo Solomon)
- the Maldives
- the Seychelles
- the Yemen (không cần mạo từ)
- Các tên quốc gia miêu tả chính thể như kingdom (vương quốc), republic (cộng hòa), v.v. có the:
- the United States (Hoa Kỳ)
- the United Kingdom (Vương quốc Anh)
- the United Arab Emirates (các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
- the Czech Republic (Cộng hòa Séc)
- Các tên quốc gia thường không có the. Có một số ngoại lệ, phần nhiều là số nhiều:
- Địa danh khác:
- Các biển:
- the Atlantic Ocean (Đại Tây Dương)
- the Pacific Ocean (Thái Bình Dương)
- the Red Sea (biển Đỏ, Hồng Hải, Xích Hải)
- the Bering Sea
- the Caribbean Sea (biển Caribe)
- Các eo biển:
- the Strait of Magellan
- the Bering Strait
- the Bosphorus (eo biển Bospho)
- Một số vịnh:
- the Bay of Biscay
- Các sông, nhất là khi bỏ qua từ river:
- the Amazon
- the Nile (sông Nin)
- the Mississippi
- the Seine
- the Yangtze (Trường Giang)
- Các kênh đào:
- the Panama Canal
- the Suez Canal
- Các châu thổ:
- the Nile Delta (châu thổ sông Nin)
- the Orinoco Delta
- the Colorado River Delta
- the Mekong Delta (châu thổ sông Cửu Long, châu thổ sông Mê Kông)
- Các viện bảo tàng nghệ thuật:
- the Tate
- the Louvre
- the Smithsonian American Art Museum
- Các viện bảo tàng có từ museum trong tên:
- the National Museum of Natural History
- the British Museum (Viện bảo tàng Anh)
- Phần nhiều tờ báo tiếng Anh – nếu the là một phần của tên chính thức, từ này cũng được viết hoa:
- The New York Times (Thời báo New York)
- The Guardian
- The Chronicle
- The Wall Street Journal (Nhật báo Wall Street)
- Các biển:
Từ the đứng trước một tính từ không bổ nghĩa danh từ, nó có thể chỉ đến nhóm người:
Đồng nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]- cái
Phó từ
[sửa]the
- (Trước một từ so sánh) Càng.
- The sooner you start, the sooner you will get there. — Ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm.
- so much the better — càng tốt
- The sooner the better. — Càng sớm càng tốt.
Tham khảo
[sửa]- "the", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Danh từ
[sửa]the gch
- (Cổ) Dạng viết khác của te
Tiếng Ireland
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /hɛ/
Tính từ
[sửa]the
Tiếng Thụy Điển
[sửa]Danh từ
[sửa]the gt
- Dạng viết khác của te
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Mạo từ hạn định
- Phó từ
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Từ cổ
- Mục từ tiếng Ireland
- Tính từ
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Việt
- Mạo từ tiếng Anh
- Phó từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Đan Mạch
- Tính từ tiếng Ireland
- Danh từ tiếng Thụy Điển