Opolskie
Giao diện
Opolskie Opole Voivodeship Województwo opolskie | |
---|---|
— Voivodeship — | |
Location within Poland | |
Division into counties | |
Country | Ba Lan |
Đặt tên theo | Opole |
Capital | Opole |
Counties | 1 city, 11 land counties, further divided into 71 gminas |
Diện tích | |
• Total | 9.412,5 km2 (36,342 mi2) |
Dân số (31-12-2014) | |
• Total | 1.000.858 |
• Mật độ | 11/km2 (28/mi2) |
• Đô thị | 549.334 |
• Rural | 495.012 |
Languages | |
• Languages | |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã ISO 3166 | PL-16 |
Car plates | O |
HDI (2017) | 0.841[1] very high · 11th |
Trang web | http://www.umwo.opole.pl/ |
Opolskie là một tỉnh của Ba Lan, giáp biên giới với vùng Olomouc của Cộng hòa Séc và các vùng Trnava, Trenčín của Slovakia. Tỉnh lỵ là Opole. Tỉnh có diện tích 9.412,47 ki-lô-mét vuông, dân số thời điểm giữa năm 2004 là 1.053.723 người.
Các thành phố thị xã
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh có thành phố và thị xã. Bản sau đây sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần (số liệu dân số thời điểm năm 2006)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sub-national HDI - Area Database - Global Data Lab”. hdi.globaldatalab.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.