Nassarius margaritifer
Giao diện
Nassarius margaritifer | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. margaritifer |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius margaritifer (Dunker, 1847) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Nassarius margaritifer là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ ốc khoảng 20 mm và 35 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Kenya, Tanzania và the Aldabra Atoll, ở Thái Bình Dương dọc theo Philippines
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nassarius margaritifer (Dunker, 1847) . World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Cernohorsky W. O. (1984). Systematics thuộc họ Nassariidae (Mollusca: Gastropoda). Bulletin of the Auckland Institute and Museum 14: 1-356
- Ruwa, R.K. (1989). Macrofaunal composition and zonation on sandy beaches at Gazi, Kanamai and Malindi Bay, Kenya. Kenya Journal of Sciences (Series B) 10 (1-2): 31-45
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]